1 |
tủi thânrơi vào cảm giác thấy mình nhỏ nhoi,không bằng người khác,....
|
2 |
tủi thânCảm thấy mình không bằng ai và cảm nhận mọi người như xa cách mình, xem thường mình.
|
3 |
tủi thântủi cho bản thân mình tủi thân vì bị mắng oan tấm tức khóc vì tủi thân Đồng nghĩa: tủi hờn
|
4 |
tủi thân Buồn vì thương thân mình kém người. | : ''Thằng bé '''tủi thân''' vì không có áo mới mặc tết.''
|
5 |
tủi thânTại sao một người thật thà như mình lại không được một ai tin tưởng.
|
6 |
tủi thânTủi thân là khi bố mẹ chỉ thương một đứa con , còn đứa còn lại bị bỏ lại phía sau ( ko quan tâm )
|
7 |
tủi thânBuồn vì thương thân mình kém người : Thằng bé tủi thân vì không có áo mới mặc tết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tủi thân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tủi thân": . Thái Thuần Thá [..]
|
8 |
tủi thânBuồn vì thương thân mình kém người : Thằng bé tủi thân vì không có áo mới mặc tết.
|
<< tứ bình | giống nòi >> |